Cài đặt là gì?

Cài đặt là nơi bạn có thể tùy chỉnh tất cả những cài đặt liên quan đến biểu mẫu của bạn.

Cài đặt gồm 2 thẻ chính là ChungNhãn.

1. Chung: tùy chỉnh chung hiển thị, việc sử dụng của người điền form.

  • Tên form: Nơi bạn đặt tên cho biểu mẫu của bạn.
  • Chuyển liên kết khi hoàn thành: bạn điền đường dẫn sẽ chuyển hướng người dùng đến khi họ hoàn thành biểu mẫu.
  • Ngôn ngữ mặc định: ngôn ngữ của biểu mẫu.
  • Hiệu ứng chuyển câu: bạn chọn 1 trong 4 hiệu ứng khi chuyển qua các câu trả lời.
  • Bố cục: chọn một trong hai dạng biểu thị của biểu mẫu giữa List (dạng danh sách) và Full(trả lời từng câu hỏi một)
  • Mật khẩu: đặt mật khẩu cho biểu mẫu để những người có mật khẩu mới có thể truy cập và điền biểu mẫu.
  • Đơn vị tiền tệ: chọn đơn vị tiền tệ nếu biểu mẫu bạn có liên quan đến việc phải tính tiền bằng việc sử dụng tính năng Công cụ tính.
  • Ẩn logo Formtory: bạn có thể tùy chọn ẩn đi thương hiệu của chúng tôi hoặc không.
  • Cho phép người dùng sửa câu trả lời: người dùng có thể sửa câu trả lời trước khi nộp.
  • Cho phép người dùng trả lời nhiều lần: một người có thể trả lời biểu mẫu nhiều lần khác nhau.
  • Cho phép theo dõi địa chỉ IP người trả lời: theo dõi những người dùng có sử dụng cùng nguồn mạng hay không để kiểm soát được chất lượng nguồn thông tin.

2. Nhãn: chỉnh các hiển thị dạng văn bản trên biểu mẫu của bạn và được chia làm 3 phần chính.

BUTTONS, HINTS, SHORTCUTS: các nút ấn, gợi ý và đường tắt.

  • BUTTON TO CONFIRM ANSWER: nút xác nhận câu trả lời.
  • KEYBOARD INSTRUCTION TO GO NEXT QUESTION: nút chuyển sang câu tiếp.
  • HINT FOR MULTIPLE SELECTION: gợi ý cho câu trắc nghiệm.
  • INSTRUCTION FOR DROPDOWN QUESTION: chỉ dẫn câu hỏi dạng danh sách thả.
  • INSTRUCTION FOR DATE INPUT: chỉ dẫn câu hỏi dạng ngày/tháng/năm.
  • LABEL FOR "OTHER" ANSWER QUESTION: nút lựa chọn khác.
  • HINT FOR ADDING TEXT: chỉ dẫn điền văn bản.
  • BUTTON TO RESPONSE YES: nút lựa chọn đồng ý.
  • BUTTON TO RESPONSE NO: nút lựa chọn không đồng ý.
  • BUTTON TO SEND SUBMIT FORM: nút nộp biểu mẫu.

ERROR MESSAGES: thông báo lỗi.

  • IF AN ANSWER ÍS REQUIRED: lời nhắc câu hỏi bắt buộc.
  • IF A WEBSITE IS INCORRECT: lời nhắc đường link không đúng định dạng.

UPLOAD FILES: các tệp tải lên.

  • BUTTON THAT ASKS RESPONDENT TO UPLOAD A FILE: chỉ dẫn tải tệp lên.
  • ERROR WHEN RESPONDENT UPLOADS A FILE THAT EXCEEDS THE SIZE LIMIT: lỗi tệp dung lượng quá lớn.
  • MESSAGE TELLING RESPONDENT THAT FILE IS STILL UPLOADING: thông báo file đang tải lên.